Từ điển Thiều Chửu
播 - bá/bả
① Gieo ra, vung ra, như bá chủng 播種 gieo hạt giống. ||② Làm lan rộng, như bá cáo 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết. ||③ Trốn, như bá thiên 播遷 trốn đi ở chỗ khác. ||④ Ðuổi. ||⑤ Một âm là bả. Lay động.

Từ điển Trần Văn Chánh
播 - bá
① Gieo, rải, tung, vung ra: 條播 Gieo hàng; 點播 Gieo hốc; ② Làm lan rộng, truyền, truyền đi: 傳播 Truyền bá; 廣播 Phát thanh; 廣播電台 Đài phát thanh; ③ (văn) Trốn: 播遷 Trốn đi nơi khác; ④ (văn) Đuổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
播 - bá
Gieo hạt giống — Gieo rắc khắp nơi — Chia ra — Bỏ đi không dùng nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
播 - bả
Lắc qua lắc lại. Dao động — Một âm khác là Bá.


播惡 - bá ác || 播告 - bá cáo || 播種 - bá chủng || 播蕩 - bá đãng || 播揚 - bá dương || 播弄 - bá lộng || 播遷 - bá thiên || 播植 - bá thực || 播精 - bá tinh || 播越 - bá việt || 種播 - chủng bá || 傳播 - truyền bá ||